×
📖 Lời Dịch Tiếng Việt
Thống thiết (nhân từ)
Chấp nhận (hủy hoại)
Ý kiến của ngươi (lý lẽ của ta)
Vui sướng (an toàn)
Phục tùng (giam cầm)
Hiểm độc (yếu điểm tuyệt đối)
Không khoan nhượng
Xâm chiếm (bắt giữ)
Nổi giận (thừa nhận)
Đừng tỏ vẻ (đừng bất đồng)
Ham muốn (lụi tàn)
Thất vọng (cản trở)
Ngươi đã đau khổ, giờ ta khiến ngươi đau đớn.
Sự ám ảnh, hãy nhìn lại.
Hãy nhớ, mỗi cơ hội ngươi có.
Chọn lựa, hoặc sống với ta
Hoặc từ bỏ - mọi suy nghĩ ngươi được tự do
(Đừng đi) ta không muốn ai ngoài ngươi
(Ta biết) thứ duy nhất ta thực sự yêu, là căm thù
Bất cứ ai (không) Bất cứ thứ gì (có) Dù thế nào (gục ngã)
Bất cứ ai (của ta) Bất cứ ai (nói với ta)
Ta muốn (ngươi) ta cần (ngươi) ta sẽ có (ngươi)
Ta không muốn để ai chiếm hữu ngươi
Vâng lời (ta) Tin tưởng (ta) H
Xem Toàn Bộ Bài Hát